- Trang chủ
- Cập nhật sản phẩm sữa dê mới nhất từ Kabrita
- Sữa Kabrita Hà Lan số 2 (12-24 tháng) - Lon 800g
Sữa Kabrita Hà Lan số 2 (12-24 tháng) - Lon 800g
Đã bán gần hết
MÔ TẢ NGẮN
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG
1. Thông tin sữa dê Kabrita số 2 800g
- Thương hiệu: Kabrita (Tập đoàn Ausnutria).
- Sản xuất tại: Hà Lan.
- Độ tuổi sử dụng: 12-24 tháng tuổi.
- Khối lượng & giá sữa dê Kabrita số 2: Giá bán khuyến nghị 960.000 VND/Hộp 800g.
2. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Sữa dê mát dịu cho hệ tiêu hóa
Sữa dê Kabrita số 2 thừa hưởng những đặc tính dịu nhẹ của sữa dê, chứa đạm quý A2, không chứa đạm A1 βcasein và có nồng độ αs1 casein thấp hơn sữa bò, tạo ra các mảng sữa đông mềm, giúp trẻ dễ tiêu hóa. Ngoài ra, hàm lượng oligosaccharides và nucleotide cao trong sữa dê còn giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hoàn thiện hệ tiêu hóa của trẻ nhanh chóng. Kể từ khi sử dụng sữa dê Kabrita số 1, nhiều trẻ sơ sinh từ 12 - 24 tháng tuổi không còn triệu chứng, khó tiêu, đầy hơi hoặc táo bón.
Công thức cải tiến của Kabrita
Sản phẩm chứa tỷ lệ đạm whey:casein là 60:40 (gần giống với sữa mẹ) giúp hạn chế hình thành các mảng sữa đông, chất xơ GOS và Beta-palmitate hỗ trợ đường ruột khỏe mạnh. Chưa kể, Kabrita còn bổ sung hàng loạt DHA & ARA giúp trẻ phát triển trí não và thị lực, 22 vitamin & khoáng chất giúp nâng cao hệ miễn dịch ở trẻ.
Hương vị thơm ngon, dễ uống
Sữa dê Kabrita số 1 hoàn toàn không chứa các chất phụ gia như đường, chất tạo hương, chất tạo màu hay hương liệu. Do đó sữa có vị thanh nhẹ tự nhiên, có thể khá giống với hương vị của sữa bò công thức nên được nhiều trẻ yêu thích.
Nguồn dưỡng chất mát dịu với hệ tiêu hóa
Sữa dê Kabrita 2 chứa đạm quý A2, không chứa đạm A1 βcasein và có nồng độ αs1-casein thấp, tạo ra các mảng sữa đông mềm và lỏng, cho trẻ dễ dàng tiêu hóa, giảm tình trạng nôn trớ, đầy hơi, chướng bụng.
Không chỉ vậy, sữa dê Kabrita số 2 còn có Oligosaccharides và Nucleotide dồi dào, giúp nuôi dưỡng lợi khuẩn, hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giảm nguy cơ táo bón và nhiều vấn đề về tiêu hóa khác. Chất xơ GOS và Beta-palmitate giúp bảo vệ sức khỏe đường ruột, cho con khỏe bụng, hấp thu dinh dưỡng tốt.
Bổ sung các chất cần thiết hỗ trợ trẻ phát triển toàn diện
Sữa dê Kabrita số 2 còn bổ sung DHA và ARA, cần thiết cho sự phát triển của não bộ, trí thông minh và thị giác ở trẻ. Cùng với đó là 22 vitamin và khoáng chất thiết yếu, góp phần tạo nên nền tảng dinh dưỡng khoa học, hỗ trợ trẻ phát triển toàn diện về thể chất và trí tuệ.
Vị sữa thơm ngon, dễ uống
Sữa dê Kabrita số 2 có hương vị thanh mát tự nhiên, thơm ngon, béo, hợp khẩu vị của trẻ nhỏ. Nhờ đó, giúp trẻ uống ngon miệng, yêu thích khi uống sữa.
An toàn, đạt chuẩn Châu Âu
Sữa dê Kabrita được chắt chiu từ nguồn sữa dê chất lượng cao tại các trang trại ở Châu Âu. Quy trình sản xuất sữa được kiểm soát nghiêm ngặt, trên các nguyên tắc HACCP và được kiểm tra bởi các bên thứ ba đã được quốc tế chấp nhận. Vì vậy, mẹ an tâm cho con uống sữa mỗi ngày.
3. Mua sữa dê Kabrita số 2 - 800g ở đâu?
Sữa dê Kabrita số 2 cho trẻ từ 1 tuổi hộp 800g được phân phối độc quyền bởi Công ty New Retail CPG. Bố mẹ có thể tìm mua sữa tại:
- Mua hàng trực tiếp tại website https://www.kabrita.vn hoặc Tổng đài 1900 3454. Sau khi chọn thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, đơn hàng sẽ được tiếp nhận và giao hàng nhanh chóng.
- Mua hàng tại hệ thống siêu thị ConCung, Bibomart, Kidsplaza, Bé Bụ Bẫm trên toàn quốc.
- Sản phẩm còn được phân phối chính hãng trên các trang thương mại điện tử như Lazada, Tiki,...
Nếu có bất kỳ thắc mắc về sản phẩm sữa dê Kabrita số 2 800g, vui lòng liên hệ Hotline 19003454 hoặc chat với tư vấn viên của Kabrita Việt Nam tại http://m.me/kabritavietnam.
Còn bạn thì sao? Thử ngay sữa dê Kabrita cho con bạn nhé!
#kabrita #suade #tieuhoa
- Nhãn sữa dê công thức số 1 thế giới.
- Nhập khẩu chính hãng 100% từ Hà Lan.
- Với 100 năm kinh nghiệm trong ngành sữa.
Sữa dê Kabrita số 2 sở hữu công thức dinh dưỡng khoa học, cân bằng với các dưỡng chất:
Lactose (sữa) 33,9%, sữa dê tách béo 28,1%, bột sữa dê nguyên kem 10,0%, bột whey protein (từ bột sữa dê) 6,0%, Galacto-oligosaccharides (sữa) 4,3%, dầu thực vật (dầu dừa, dầu cải, dầu hướng dương), 1,3-Dioleoyl 2-palmitoy triglycerid, khoáng chất (Tricalcium dicitrate, Calcium carbonate, Trisodium citrate, Potassium hydroxide, Ferrous sulphate, Magnesium chloride, Zinc sulphate, Tricalcium diphosphate, Copper sulphate, Manganese(II) sulphate, Potassium iodate, Sodium selenate), dầu cá (có chứa DHA), Choline bitartrate, dầu arachidonic acid, Vitamins (L-Ascorbic acid, Sodium L-ascorbate, Nicotinic acid amide (Nicotinamide), DL-alpha-Tocopheryl acetate, Calcium-D-pantothenate, Thiaminchloride hydrochloride, Riboflavin, Retinyl acetate, Pyridoxine hydrochloride, Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Phytomenadione (2-Methyl-3-phytyl-1,4- naphthoquinone/ Phylloquinone/ Phytonadione), D-Biotin, Vitamin D3 = Cholecalciferol, Cyanocobalamin), Taurine, Myo-Inositol (=meso-Inositol), L-Carnitine.
1. Hướng dẫn pha sữa dê Kabrita số 2:
- Cần đảm bảo vệ sinh khi pha sữa cho trẻ. Nên rửa tay thật sạch trước khi pha sữa và dùng các dụng cụ pha sản phẩm đã được vệ sinh sạch sẽ.
- Đối với cốc có dung tích 165 ml, cho 150ml nước đun nóng đến khoảng 40°C vào.
- Cho 5 muỗng sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa dê Kabrita dành cho trẻ 12-24 tháng tuổi vào cốc.
- Lắc đều cho đến khi tan hết bột. Kiểm tra nhiệt độ sữa ở mặt trong cổ tay của bạn và cho trẻ uống.
Lưu ý: Pha sản phẩm không quá 1 giờ trước khi cho trẻ uống.
Bảng hướng dẫn pha chuẩn sữa dê Kabrita 2:
Hãy tham khảo ý kiến từ các chuyên gia chăm sóc sức khỏe về nhu cầu dinh dưỡng của con bạn. Tỷ lệ này có thể thay đổi nếu có sự chỉ định của chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Lưu ý là chỉ dùng muỗng đi kèm với sản phẩm.
Độ tuổi của trẻ |
Số lần uống trong 24 giờ |
Số muỗng bột |
Lượng nước cho mỗi lần uống (ml) |
>12 tháng |
2-3 |
5 |
150 |
2. Hướng dẫn bảo quản sữa dê Kabrita số 2
Để đảm bảo chất lượng sữa, cần phải bảo quản sản phẩm đúng cách:
- Bảo quản sữa dê Kabrita số 2 ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và mát mẻ, tránh ánh sáng mặt trời. Không bảo quản sản phẩm trong tủ lạnh.
- Đậy kín hộp thiếc bằng nắp nhựa (đi kèm với sản phẩm) sau mỗi lần sử dụng.
- Sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần kể từ khi mở nắp.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | Trong 100 ml | Đơn vị | |||
Năng lượng | 286 | kJ | |||
Năng lượng | 68 | kcal | |||
Đạm | 2.3 | g | |||
Đạm whey | 0.85 | g | |||
Đạm casein | 1.5 | g | |||
Carbohydrat | 8.1 | g | |||
Đường lactose | 7.4 | g | |||
Chất xơ GOS | 0.44 | g | |||
Chất béo | 2.9 | g | |||
Trong đó, Axit béo bão hòa | 1.2 | g | |||
Trong đó, Axit béo không bão hòa đơn | 0.99 | g | |||
Trong đó, Axit béo không bão hòa đa | 0.47 | g | |||
- Axit linoleic | 0.39 | g | |||
- Axit α-Linolenic | 41 | mg | |||
- 1,3-dioleyol 2-palmitoyl triglycerid | 0.47 | g | |||
- Axit arachidonic (AA) | 10 | mg | |||
- Axit docosahexanoic (DHA) | 10 | mg | |||
Vitamins | |||||
vitamin A | 76 | µg-RE | |||
vitamin D3 | 1.3 | µg | |||
vitamin E | 1.1 | mg α-TE | |||
vitamin K1 | 5.8 | µg | |||
vitamin C | 10.6 | mg | |||
vitamin B1 | 83 | µg | |||
vitamin B2 | 163 | µg | |||
vitamin B6 | 76 | µg | |||
vitamin B12 | 0.25 | µg | |||
niacin | 702 | µg | |||
axit folic | 13.0 | µg | |||
axit pantothenic | 511 | µg | |||
biotin | 2.2 | µg | |||
Khoáng chất | |||||
Canxi | 102 | mg | |||
Phốt pho | 60 | mg | |||
Magiê | 9.5 | mg | |||
Sắt | 1.1 | mg | |||
Kẽm | 0.62 | mg | |||
Mangan | 8.6 | µg | |||
Đồng | 53 | µg | |||
Iốt | 14.0 | µg | |||
Natri | 27 | mg | |||
Kali | 120 | mg | |||
Clorua | 88 | mg | |||
Selen | 2.9 | µg | |||
Các chất khác | |||||
choline | 19.3 | mg | |||
inositol | 6.1 | mg | |||
taurine | 5.4 | mg | |||
l-carnitine | 1.8 | mg |