- Trang chủ
- Cập nhật sản phẩm sữa dê mới nhất từ Kabrita
- Sữa Kabrita Hà Lan số 3 (>24 tháng) - Lon 800g
Sữa Kabrita Hà Lan số 3 (>24 tháng) - Lon 800g
Đã bán gần hết
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG
1. Thông tin sữa dê Kabrita số 3
- Thương hiệu: Kabrita.
- Sản xuất tại: Hà Lan.
- Độ tuổi sử dụng: Trẻ trên 24 tháng tuổi.
- Khối lượng & giá sữa dê Kabrita số 3: 960,000 VND/Hộp 800g.
2. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Sữa dê mát dịu cho hệ tiêu hóa
Sữa dê Kabrita số 3 thừa hưởng những đặc tính dịu nhẹ của sữa dê, chứa đạm quý A2, không chứa đạm A1 βcasein và có nồng độ αs1 casein thấp hơn sữa bò, tạo ra các mảng sữa đông mềm, giúp trẻ dễ tiêu hóa. Ngoài ra, hàm lượng oligosaccharides và nucleotide cao trong sữa dê còn giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hoàn thiện hệ tiêu hóa của trẻ nhanh chóng. Kể từ khi sử dụng sữa dê Kabrita số 1, nhiều trẻ sơ sinh >24 tháng tuổi không còn triệu chứng, khó tiêu, đầy hơi hoặc táo bón.
Công thức cải tiến của Kabrita
Sản phẩm chứa tỷ lệ đạm whey:casein là 60:40 (gần giống với sữa mẹ) giúp hạn chế hình thành các mảng sữa đông, hàm lượng HMO cao cấp 6 lần sữa bò sẽ giúp bé xây dựng hệ miễn dịch khoẻ mạnh. Chưa kể, Kabrita còn bổ sung hàng loạt DHA & ARA giúp trẻ phát triển trí não và thị lực, 22 vitamin & khoáng chất giúp nâng cao hệ miễn dịch ở trẻ
Hương vị thơm ngon, dễ uống
Sữa dê Kabrita số 1 hoàn toàn không chứa các chất phụ gia như đường, chất tạo hương, chất tạo màu hay hương liệu. Do đó sữa có vị thanh nhẹ tự nhiên, có thể khá giống với hương vị của sữa bò công thức nên được nhiều trẻ yêu thích.
Nguồn dưỡng chất dồi dào, êm dịu với đường tiêu hóa của bé
Sữa dê Kabrita 3 sử dụng nguồn sữa chất lượng từ các trang trại châu Âu, đồng thời bổ sung các dưỡng chất quý để bảo vệ hệ tiêu hóa còn non nớt của bé:
- Sản phẩm chứa đạm quý A2, không chứa A1 βcasein nên giúp bé tiêu hóa dễ hơn.
- Nồng độ αs1-casein trong sữa dê thấp hơn sữa bò, tạo ra sữa đông mềm và lỏng hơn nên hạn chế được tình trạng nôn trớ và êm dịu với hệ tiêu hóa của bé.
- Tỷ lệ đạm Whey: Casein 60:40 gần giống với sữa mẹ, hạn chế hình thành các mảng sữa đông nên giúp bé cải thiện được các vấn đề liên quan đến hệ tiêu hóa như táo bón, đầy hơi, chướng bụng...
- Sữa dê Kabrita số 3 chứa hàm lượng Oligosaccharides và Nucleotide dồi dào, đồng thời bổ sung chất xơ GOS và Beta-palmitate giúp tăng cường sức khỏe đường ruột, từ đó bảo vệ bé trước những tác nhân gây rối loạn tiêu hóa trong những năm đầu đời.
Bổ sung các chất cần thiết để trẻ phát triển toàn diện
Kabrita số 3 chứa DHA và ARA - hai thành phần vô cùng cần thiết cho sự phát triển của não bộ và thị lực của trẻ. Chưa dừng lại ở đó, sản phẩm còn có 22 vitamin và khoáng chất cần thiết khác để hỗ trợ bé phát triển toàn diện.
Phù hợp với khẩu vị của bé
Sản phẩm hương vị thơm ngon, phù hợp với khẩu vị của bé. Từ đó giúp bé yêu uống ngon, uống khỏe.
Quy trình sản xuất nghiêm ngặt
Sản phẩm không sử dụng nguyên liệu biến đổi gen. Bên cạnh đó, những người nông dân của Kabrita làm việc theo quy trình Qualigoat, từ đó đảm bảo chắc chắn rằng sữa dê Kabrita luôn được sản xuất với chất lượng cao nhất.
3. Mua sữa dê Kabrita số 3 chính hãng ở đâu?
Công ty New Retail CPG là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm thuộc thương hiệu Kabrita tại Việt Nam. Hiện nay, mẹ có thể dễ dàng mua sản phẩm theo các hình thức sau:
- Mua hàng trực tiếp tại website https://www.kabrita.vn hoặc gọi Tổng đài 1900 3454. Mẹ có thể chọn hình thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, đơn hàng sẽ được tiếp nhận và xử lý trong vòng 24h, giao hàng nhanh chóng.
- Mua hàng tại hệ thống siêu thị như ConCung, Bibomart, Kidsplaza, Bé Bụ Bẫm trên toàn quốc.
- Mua hàng tại các trang thương mại điện tử uy tín như Lazada, Tiki,...
Còn bạn thì sao? Thử ngay sữa dê Kabrita cho con bạn nhé!
#kabrita #suade #tieuhoa
- Nhãn sữa dê công thức số 1 thế giới.
- Nhập khẩu chính hãng 100% từ Hà Lan.
- Với 100 năm kinh nghiệm trong ngành sữa.
Sữa dê Kabrita số 3 chứa các thành phần dưỡng chất an toàn và cần thiết với sự phát triển của trẻ:
Lactose (sữa) 34,6%, sữa dê tách béo 31,4%, bột sữa dê nguyên kem 15%, Galacto-oligosaccharides (sữa) 4,3%, dầu thực vật (dầu dừa, dầu cải, dầu hướng dương), 1,3-Dioleoyl 2-palmitoy triglycerid, khoáng chất (Tricalcium dicitrate, Tricalcium diphosphate, Calcium carbonate, Magnesium carbonate, Trisodium citrate, Ferrous sulphate, Zinc sulphate, Calcium chloride, Magnesium chloride, Manganese(II) sulphate, Copper sulphate, potassium iodate, Sodium selenate), dầu cá (có chứa DHA), dầu arachidonic acid, Choline bitartrate, vitamins (Sodium L-ascorbate, L-Ascorbic acid, DL-alpha-Tocopheryl acetate, Nicotinic acid amide (Nicotinamide), Calcium-D-pantothenate, Thiaminchloride hydrochloride, Riboflavin, Pyridoxine hydrochloride, Retinyl acetate, Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Phylloquinone (2-Methyl-3-phytyl-1,4- naphthoquinone/ Phylloquinone/ Phytonadione), Vitamin D3 = Cholecalciferol, D-Biotin, Cyanocobalamin), Taurine, L-Carnitine, Myo-Inositol (=meso-Inositol).
Hướng dẫn pha sản phẩm:
Để pha sữa công thức Kabrita 3 cho bé, mẹ hãy thực hiện theo các bước sau:
- Rửa tay thật sạch và vệ sinh dụng cụ kỹ lưỡng trước khi pha sữa.
- Cho nước sôi vào cốc theo đúng lượng khuyến nghị, sau đó để nước nguội xuống còn khoảng 40°C.
- Cho lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa Kabrita dành cho trẻ 24 tháng tuổi trở lên đã được chỉ định vào lượng nước tương ứng.
- Lắc đều cho đến khi tan hết bột.
- Kiểm tra nhiệt độ sữa phù hợp ở mặt trong cổ tay của bạn.
Bảng hướng dẫn pha sản phẩm:
Để pha 100 ml sữa dê Kabrita 3, mẹ hãy cho 3 muỗng bột (13,8g) vào 90 ml nước.
Độ tuổi của trẻ |
Số lần uống trong 24 giờ |
Số muỗng |
Lượng nước cho mỗi lần uống (ml) |
>24 tháng |
2 |
6 |
180 |
Lưu ý:
- Tỷ lệ này có thể thay đổi nếu có sự chỉ định của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
- Chỉ dùng muỗng kèm trong lon.
Cách bảo quản:
Sau khi sử dụng, mẹ hãy bảo quản Kabrita dành cho trẻ trên 2 tuổi như sau:
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ phòng, tại nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy chặt nắp sau mỗi lần sử dụng.
- Chỉ dùng sản phẩm dùng vòng 4 tuần kể từ ngày mở nắp.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | Trong 100 ml | Đơn vị | |||
Năng lượng | 262 | kJ | |||
Năng lượng | 62 | kcal | |||
Đạm | 2.5 | g | |||
Đạm whey | 1.1 | g | |||
Đạm casein | 0.82 | g | |||
Carbohydrat | 0.39 | g | |||
Đường lactose | 0.29 | g | |||
Chất xơ GOS | 32 | mg | |||
Chất béo | 0.35 | mg | |||
Trong đó, Axit béo bão hòa | 17 | mg | |||
Trong đó, Axit béo không bão hòa đơn | 17 | mg | |||
Trong đó, Axit béo không bão hòa đa | 7.6 | g | |||
- Axit linoleic | 7.1 | g | |||
- Axit α-Linolenic | 0.41 | g | |||
- 1,3-dioleyol 2-palmitoyl triglycerid | 2.2 | g | |||
- Axit arachidonic (AA) | 0.45 | g | |||
- Axit docosahexanoic (DHA) | 1.8 | g | |||
Vitamins | |||||
vitamin A | 64 | µg - RE | |||
vitamin D3 | 1.3 | µg | |||
vitamin E | 1.3 | mg α-TE | |||
vitamin K1 | 5.1 | µg | |||
vitamin C | 9.7 | mg | |||
vitamin B1 | 72 | µg | |||
vitamin B2 | 166 | µg | |||
vitamin B6 | 76 | µg | |||
vitamin B12 | 0.33 | µg | |||
niacin | 345 | µg | |||
axit folic | 48 | µg | |||
axit pantothenic | 276 | µg | |||
biotin | 1.7 | µg | |||
Khoáng chất | |||||
Canxi | 132 | mg | |||
Phốt pho | 81 | mg | |||
Magiê | 13.7 | mg | |||
Sắt | 1.0 | mg | |||
Kẽm | 1.3 | mg | |||
Mangan | 45 | µg | |||
Đồng | 15 | µg | |||
Iốt | 27 | µg | |||
Natri | 27 | mg | |||
Kali | 131 | mg | |||
Clorua | 104 | mg | |||
Selen | 1.7 | µg | |||
Các chất khác | |||||
choline | 15 | mg | |||
inositol | 6.6 | mg | |||
taurine | 4.8 | mg | |||
l-carnitine | 1.7 | mg |