- Trang chủ
- Cập nhật sản phẩm sữa dê mới nhất từ Kabrita
- Thùng 12 hộp Sữa Kabrita Hà Lan số 1 (0-12 tháng) - Lon 400g
Thùng 12 hộp Sữa Kabrita Hà Lan số 1 (0-12 tháng) - Lon 400g
THƯỜNG ĐƯỢC MUA CÙNG
Thông tin thùng 12 hộp Sữa dê Kabrita số 1
- Thương hiệu: Kabrita.
- Sản xuất tại: Hà Lan.
- Độ tuổi sử dụng: Trẻ 0-12 tháng tuổi.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
Sữa dê mát dịu cho hệ tiêu hóa
Sữa dê Kabrita số 1 thừa hưởng những đặc tính dịu nhẹ của sữa dê, chứa đạm quý A2, không chứa đạm A1 βcasein và có nồng độ αs1 casein thấp hơn sữa bò, tạo ra các mảng sữa đông mềm, giúp trẻ dễ tiêu hóa. Ngoài ra, hàm lượng oligosaccharides và nucleotide cao trong sữa dê còn giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hoàn thiện hệ tiêu hóa của trẻ nhanh chóng. Kể từ khi sử dụng sữa dê Kabrita số 1, nhiều trẻ sơ sinh từ 0 - 12 tháng tuổi không còn triệu chứng, khó tiêu, đầy hơi hoặc táo bón.
Công thức cải tiến của Kabrita
Sản phẩm chứa tỷ lệ đạm whey:casein là 60:40 (gần giống với sữa mẹ) giúp hạn chế hình thành các mảng sữa đông, chất xơ GOS và Beta-palmitate hỗ trợ đường ruột khỏe mạnh. Chưa kể, Kabrita còn bổ sung hàng loạt DHA & ARA giúp trẻ phát triển trí não và thị lực, 22 vitamin & khoáng chất giúp nâng cao hệ miễn dịch ở trẻ.
Hương vị thơm ngon, dễ uống
Sữa dê Kabrita số 1 hoàn toàn không chứa các chất phụ gia như đường, chất tạo hương, chất tạo màu hay hương liệu. Do đó sữa có vị thanh nhẹ tự nhiên, có thể khá giống với hương vị của sữa bò công thức nên được nhiều trẻ yêu thích.
Mua thùng 12 hộp Sữa dê Kabrita số 1 (0-12 tháng) - Lon 400g ở đâu?
Hiện nay mẹ có thể dễ dàng thùng 12 hộp sữa dê Kabrita số 1 (0-12 tháng) - lon 400g tại:
- Website https://www.kabrita.vn hoặc Tổng đài 1900 3454.
- Hệ thống siêu thị như ConCung, Bibomart, Kidsplaza, Bé Bụ Bẫm… trên toàn quốc
- Ngoài ra, mẹ cũng có thể mua hàng tại các trang thương mại điện tử như Lazada, Tiki,...
Hàng triệu ba mẹ trên thế giới đã tin dùng sữa dê Kabrita cho con mình. Còn bạn thì sao? Thử ngay sữa dê Kabrita cho con yêu nhé!
#kabrita #suade #tieuhoa
- Nhãn sữa dê công thức số 1 thế giới.
- Nhập khẩu chính hãng 100% từ Hà Lan.
- Với 100 năm kinh nghiệm trong ngành sữa.
Trong mỗi thùng sữa dê Kabrita số 1 có 6 hộp, theo đó mỗi hộp 400g có bảng thành phần như sau:
Lactose (sữa) 45,9%, sữa dê tách béo 13,3%, bột whey protein (từ bột sữa dê) 9,3%, Galacto-oligosaccharides (sữa) 4,3%, dầu thực vật (dầu dừa, dầu cải, dầu hướng dương), 1,3-Dioleoyl 2-palmitoy triglycerid, khoáng chất (Calcium carbonate, Tripotassium citrate, Trisodium citrate, Potassium hydroxide, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium chloride, Ferrous sulphate, Zinc sulphate, Tricalcium diphosphate, Copper sulphate, Manganese(II) sulphate, Potassium iodate, Sodium selenate), dầu cá (có chứa DHA), Choline bitartrate, dầu arachidonic acid, L-Phenylalanine, Vitamins (L-Ascorbic acid, Sodium L-ascorbate, Nicotinic acid amide (Nicotinamide), Calcium-D-pantothenate, DL-alpha-Tocopheryl acetate, Riboflavin, Thiaminchloride hydrochloride, Retinyl acetate, Pyridoxine hydrochloride, Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Phytomenadione (2-Methyl-3-phytyl-1,4- naphthoquinone/ Phylloquinone/ Phytonadione), D-Biotin, Vitamin D3 = Cholecalciferol, Cyanocobalamin), Taurine, Myo-Inositol (=meso-Inositol), L-Carnitine, L-Tryptophan.
Hướng dẫn pha sữa Kabrita số 1
- Vệ sinh tay và các dụng cụ pha sữa sạch sẽ.
- Cho vào bình đúng lượng nước đun sôi, để nguội xuống còn 40°C trong thời gian không quá 30 phút.
- Cho lượng muỗng bột đã được chỉ định vào lượng nước tương ứng.
- Đậy nắp bình và lắc đều cho đến khi bột tan hết.
- Kiểm tra nhiệt độ bằng cách cho một số giọt sữa ở mặt trong cổ tay của bạn
Lưu ý: Pha sản phẩm không quá 1 giờ trước khi cho trẻ bú.
Bảng hướng dẫn pha sữa chuẩn:
Độ tuổi |
Số lần cho bú trong 1 ngày (24 giờ) |
Số muỗng bột trong mỗi lần cho bú |
Lượng nước trong mỗi lần cho bú (ml) |
Mới sinh |
7 |
2 |
60 |
2 tuần tuổi |
6 |
3 |
90 |
4 tuần tuổi |
5 |
4 |
120 |
8 tuần tuổi |
5 |
5 |
150 |
4-6 tháng |
5 |
6 |
180 |
6-12 tháng |
3 |
6 |
180 |
DANH SÁCH THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | Trong 100 ml | Đơn vị | |||
Năng lượng | 280 | kJ | |||
Năng lượng | 67 | kcal | |||
Đạm | 1.3 | g | |||
Đạm whey | 0.84 | g | |||
Đạm casein | 0.50 | g | |||
Carbohydrate | 7.5 | g | |||
Đường lactose | 6.9 | g | |||
Chất xơ GOS | 0.40 | g | |||
Chất béo | 3.4 | g | |||
Với Axit béo bão hòa | 1.3 | g | |||
Với Axit béo không bão hòa đơn | 1.3 | g | |||
Với Axit béo không bão hòa đa | 0.65 | g | |||
- Axit linoleic | 0.54 | g | |||
- Axit α-Linolenic | 56 | mg | |||
- 1,3-dioleyol 2-palmitoyl triglycerid | 0.67 | g | |||
- Axit arachidonic (AA) | 14.9 | mg | |||
- Axit docosahexanoic (DHA) | 13.3 | mg | |||
Vitamins | |||||
Vitamin A | 65 | µg-RE | |||
Vitamin D3 | 1.2 | µg | |||
Vitamin E | 1.1 | mg α-TE | |||
Vitamin K1 | 5.6 | µg | |||
Vitamin C | 10.5 | mg | |||
Vitamin B1 | 62 | µg | |||
Vitamin B2 | 158 | µg | |||
Vitamin B6 | 54 | µg | |||
Vitamin B12 | 0.20 | µg | |||
Niacin | 595 | µg | |||
Axit folic | 10.5 | µg | |||
Axit pantothenic | 462 | µg | |||
Biotin | 1.8 | µg | |||
Khoáng chất | |||||
Canxi | 48 | mg | |||
Phốt pho | 30 | mg | |||
Magiê | 5.6 | mg | |||
Sắt | 0.99 | mg | |||
Kẽm | 0.51 | mg | |||
Mangan | 7.9 | µg | |||
Đồng | 50 | µg | |||
Iốt | 12.5 | µg | |||
Natri | 21 | mg | |||
Kali | 71 | mg | |||
Clorua | 53 | mg | |||
Selen | 2.0 | µg | |||
Những dưỡng chất khác | |||||
Choline | 21 | mg | |||
Inositol | 5.3 | mg | |||
Taurine | 5.3 | mg | |||
L-carnitine | 1.6 | mg |